Từ điển Thiều Chửu
饌 - soạn
① Cỗ. Như sách Luận Ngữ 論語 nói: Hữu thịnh soạn tất biến sắc nhi tác 有盛饌必變色而作 (Hương đảng 鄉黨) có thết cỗ to ắt biến sắc mặt mà đứng dậy (tỏ ý cảm kích). ||② Ăn uống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
饌 - soạn
Việc ăn uống. Cỗ bàn. Tiệc tùng. Td: Thịnh soạn 盛饌 ( bữa tiệc nhiều đồ ăn ngon ) — Bày tiệc. Dọn tiệc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
饌 - tuyển
Đơn vị trọng lượng thời xưa, bằng 6 lạng ta — Một âm là Soạn. Xem Soạn.


盛饌 - thịnh soạn ||